📚 thể loại: CHẾ ĐỘ XÃ HỘI
☆ CAO CẤP : 65 ☆☆ TRUNG CẤP : 16 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 81
•
가지
:
나무나 풀의 큰 줄기에서 갈라져 나간 작은 줄기.
☆☆
Danh từ
🌏 CÀNH: Nhánh nhỏ tách ra từ thân lớn của cây hay cỏ.
•
자원
(資源)
:
광물, 수산물 등과 같이 사람이 생활하거나 경제적인 생산을 하는 데 이용되는 원료.
☆☆
Danh từ
🌏 TÀI NGUYÊN: Những thứ được sử dụng vào sản xuất kinh tế và cuộc sống con người như khoáng sản,thủy sản.
•
햇살
:
해가 내쏘는 광선.
☆☆
Danh từ
🌏 TIA MẶT TRỜI, TIA NẮNG: Tia quang mặt trời rọi xuống.
•
확산
(擴散)
:
흩어져 널리 퍼짐.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ MỞ RỘNG, SỰ PHÁT TRIỂN, SỰ LAN RỘNG, SỰ LAN TỎA: Sự bị phân chia và tỏa ra một cách rộng khắp.
•
환경
(環境)
:
생물이 살아가는 데 영향을 주는 자연 상태나 조건.
☆☆
Danh từ
🌏 MÔI TRƯỜNG: Trạng thái của thiên nhiên có ảnh hưởng đến con người và mọi sinh vật gồm cả con người.
•
재활용품
(再活用品)
:
고치거나 새로 만들어 다시 쓸 수 있는 물건.
☆☆
Danh từ
🌏 SẢN PHẨM TÁI CHẾ: Đồ vật được sửa hay làm mới để có thể dùng lại.
•
숲
:
나무나 풀이 빽빽하게 많이 나 있는 곳.
☆☆
Danh từ
🌏 RỪNG: Nơi cây hay cỏ mọc nhiều rậm rạp.
•
햇볕
:
해가 내리쬐는 기운.
☆☆
Danh từ
🌏 TIA NẮNG, TIA MẶT TRỜI: Luồng khí do mặt trời chiếu rọi xuống.
•
보존
(保存)
:
중요한 것을 잘 보호하여 그대로 남김.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ BẢO TỒN: Bảo vệ kĩ những thứ quan trọng.
•
일회용
(一回用)
:
한 번만 쓰고 버리는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐỒ DÙNG MỘT LẦN: Cái chỉ dùng một lần rồi bỏ đi.
•
보전
(保全)
:
변하는 것이 없도록 잘 지키고 유지함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ BẢO TỒN: Sự bảo vệ và duy trì để không bị biến đổi.
•
공해
(公害)
:
산업이나 교통의 발달 등으로 사람과 생물의 생활환경이 입게 되는 여러 가지 피해.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG: Những tổn hại về môi trường sống của con người và sinh vật do sự phát triển của giao thông và công nghiệp.
•
에너지
(energy)
:
사람이 육체적, 정신적 활동을 하는 데 필요한 힘.
☆☆
Danh từ
🌏 NĂNG LƯỢNG: Sức lực cần thiết khi con người hoạt động thể chất, tinh thần.
•
일회용품
(一回用品)
:
한 번만 쓰고 버리도록 만들어진 물건.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐỒ DÙNG MỘT LẦN: Hàng hóa làm ra chỉ để dùng một lần rồi bỏ đi.
•
재활용
(再活用)
:
쓰고 버리는 물건을 다른 데에 다시 사용하거나 사용할 수 있게 함.
☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC TÁI SỬ DỤNG: Việc sử dụng hoặc làm cho có thể sử dụng lại những đồ vật đã dùng xong và vứt đi, vào việc khác.
•
시달리다
:
괴로움이나 성가심을 당하다.
☆☆
Động từ
🌏 ĐAU KHỔ, KHỔ SỞ: Rơi vào cảm giác nhức nhối hoặc phiền toái.
•
빙산
(氷山)
:
북극이나 남극의 바다에 떠다니는 얼음덩어리.
☆
Danh từ
🌏 NÚI BĂNG, TẢNG BĂNG: Tảng băng trôi nổi ở biển Bắc cực hay Nam cực.
•
산성비
(酸性 비)
:
공장이나 자동차에서 나오는 가스 등의 오염 물질이 섞여 내리는 산성이 강한 비.
☆
Danh từ
🌏 MƯA A XÍT: Mưa có tính a xít mạnh, rơi xuống có lẫn các chất ô nhiễm của khí thải ra từ ô tô hay nhà máy.
•
사슴
:
눈망울이 크고 털은 갈색이며 다리가 길고 수컷의 머리에는 뿔이 있는 산짐승.
☆
Danh từ
🌏 CON HƯƠU: Loài động vật núi có mắt to, lông màu nâu, chân cao, con đực có sừng trên đầu.
•
수질
(水質)
:
온도, 맑고 흐림, 빛깔, 비중, 어떤 물질이나 세균이 포함된 양 등에 따라 결정되는 물의 성질.
☆
Danh từ
🌏 CHẤT LƯỢNG NƯỚC: Tính chất của nước được quyết định theo lượng vi khuẩn, loại vật chất nào, nhiệt độ, độ trong, màu sắc, tỷ trọng có trong nước.
•
해양
(海洋)
:
태평양, 대서양, 인도양 등과 같이 넓고 큰 바다.
☆
Danh từ
🌏 HẢI DƯƠNG, ĐẠI DƯƠNG: Biển lớn và bao la như Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.
•
수컷
:
암수 구별이 있는 동물 중에 새끼를 배지 않는 쪽.
☆
Danh từ
🌏 GIỐNG ĐỰC, CON ĐỰC: Con không sinh con được trong những động vật có phân biệt con đực, con cái.
•
공중위생
(公衆衛生)
:
여러 사람들의 질병을 예방하고 건강을 증진시키기 위한 위생.
☆
Danh từ
🌏 VỆ SINH CÔNG CỘNG: Vệ sinh chung nhằm phòng ngừa bệnh tật và tăng cường sức khỏe chung cho cộng đồng.
•
천연
(天然)
:
사람의 힘을 보태지 않은 자연 그대로의 상태.
☆
Danh từ
🌏 THIÊN NHIÊN: Trạng thái hoàn toàn tự nhiên không có sức mạnh của con người.
•
야생
(野生)
:
산이나 들에서 저절로 나서 자람. 또는 그런 동물이나 식물.
☆
Danh từ
🌏 HOANG DÃ, LOÀI HOANG DÃ: Sự tự phát sinh và lớn lên ở núi nay vùng hoang vu. Hoặc thực vật hay động vật như vậy.
•
재배
(栽培)
:
식물을 심어 가꿈.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TRỒNG TRỌT, SỰ CANH TÁC: Việc trồng và chăm sóc thực vật.
•
무공해
(無公害)
:
사람이나 자연에 피해를 주지 않음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG ĐỘC HẠI: Sự không gây hại tới con người hay môi trường.
•
온실가스
(溫室 gas)
:
지구 대기를 오염시켜 온실 효과를 일으키는 가스를 모두 이르는 말. 이산화 탄소, 메탄 등의 가스를 말한다.
☆
Danh từ
🌏 KHÍ NHÀ KÍNH: Từ chỉ toàn bộ các loại khí gây ra hiệu ứng nhà kính do ô nhiễm khí quyển trái đất. Các loại khí như Cacbon Điôxit, Mêtan..
•
폐기물
(廢棄物)
:
못 쓰게 되어 버리는 물건.
☆
Danh từ
🌏 ĐỒ PHẾ THẢI: Đồ vật không sử dụng được nên vứt đi.
•
가로수
(街路樹)
:
길을 따라 줄지어 심은 나무.
☆
Danh từ
🌏 CÂY VEN ĐƯỜNG: Cây được trồng theo hàng dọc đường.
•
곤충
(昆蟲)
:
나비, 잠자리, 벌 등과 같이 머리, 가슴, 배 세 부분으로 되어 있고 몸에 마디가 많은 작은 동물.
☆
Danh từ
🌏 CÔN TRÙNG: Động vật nhỏ như bươm bướm, chuồn chuồn hay ong có nhiều đốt trên cơ thể và được chia thành ba phần đầu, ngực, bụng.
•
암컷
:
암수 구별이 있는 동물 중에 새끼를 배는 쪽.
☆
Danh từ
🌏 CON CÁI, GIỐNG CÁI: Phía sinh con trong số động vật có phân biệt đực cái.
•
배기가스
(排氣 gas)
:
자동차 등의 기계에서 연료가 연소된 후 밖으로 나오는 기체.
☆
Danh từ
🌏 KHÍ THẢI: Chất khí thoát ra ngoài sau khi nhiên liệu bị đốt cháy trong máy móc như xe hơi.
•
비료
(肥料)
:
농사를 지을 때 땅을 기름지게 만들어 식물이 잘 자라게 하려고 뿌리는 물질.
☆
Danh từ
🌏 PHÂN BÓN: Vật chất bón vào đất để làm cho đất có phân và thực vật tốt hơn.
•
산림
(山林)
:
산과 숲. 또는 산에 있는 숲.
☆
Danh từ
🌏 SƠN LÂM, RỪNG NÚI, NÚI RỪNG: Núi và rừng. Hoặc rừng ở trên núi.
•
새싹
:
씨나 줄기 등에서 새로 나오는 잎.
☆
Danh từ
🌏 MẦM, CHỒI, LỘC: Lá mới nhú từ hạt hay thân.
•
석탄
(石炭)
:
연료 또는 화학 공업 재료로 쓰이는, 타기 쉬운 검은색의 암석.
☆
Danh từ
🌏 THAN ĐÁ: Loại đá có màu đen dễ cháy, được dùng làm nguyên liệu công nghiệp hóa học hay nhiên liệu.
•
화초
(花草)
:
꽃이 피는 풀과 나무. 또는 두고 보면서 즐기는 모든 식물.
☆
Danh từ
🌏 HOA CỎ, CÂY CẢNH: Cây hoặc cỏ có nở hoa. Hoặc tất cả các loại thực vật để thưởng ngoạn.
•
돌연변이
(突然變異)
:
유전자의 이상으로 이전에는 없었던 독특한 모습이나 특성이 나타나는 현상.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐỘT BIẾN, SỰ ĐỘT NHIÊN BIẾN DỊ: Hiện tượng mà đặc tính hay hình dạng đặc biệt vốn không có trước đây xuất hiện do sự bất thường của gien.
•
친환경
(親環境)
:
자연환경을 손상시키지 않으며 그대로의 상태와 잘 어울리는 일.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THÂN THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG, SỰ VÌ MÔI TRƯỜNG: Việc không làm tổn hại môi trường tự nhiên và hòa hợp với trạng thái vốn có.
•
참새
:
주로 사람이 사는 곳 근처에 살며, 몸은 갈색이고 배는 회백색인 작은 새.
☆
Danh từ
🌏 CHIM SE SẺ: Chim nhỏ có thân màu nâu và bụng màu xám, chủ yếu sống gần nơi con người sinh sống.
•
분출
(噴出)
:
액체나 기체가 세차게 뿜어져 나옴.
☆
Danh từ
🌏 SỰ PHUN TRÀO: Việc chất lỏng hay chất khí phun ra mạnh mẽ.
•
재앙
(災殃)
:
뜻하지 않게 생긴 불행한 사고. 또는 천재지변으로 인한 불행한 사고.
☆
Danh từ
🌏 TAI ƯƠNG: Sự cố bất hạnh xảy ra ngoài ý muốn. Hoặc sự cố bất hạnh xảy ra do thiên tai.
•
철새
:
계절을 따라 이리저리 옮겨 다니며 사는 새.
☆
Danh từ
🌏 CHIM DI CƯ: Loài chim sống di chuyển nơi này nơi khác theo mùa.
•
배출
(排出)
:
안에서 만들어진 것을 밖으로 밀어 내보냄.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THẢI: Sự đẩy và tống ra bên ngoài những thứ được tạo ra ở bên trong.
•
매연
(煤煙)
:
공기 중의 오염 물질로 연료가 탈 때 나오는 그을음이 섞인 검은 연기.
☆
Danh từ
🌏 KHÓI ĐEN, KHÍ THẢI: Khói đen lẫn muội xả ra khi nhiên liệu cháy, là chất ô nhiễm trong không khí.
•
우량
(優良)
:
품질이나 상태가 우수하고 좋음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ XUẤT SẮC, SỰ ƯU TÚ: Phẩm chất hay tình trạng tốt và vượt trội.
•
싹
:
씨나 줄기에서 처음 나오는 어린 잎이나 줄기.
☆
Danh từ
🌏 MẦM, CHỒI: Lá hay thân non mọc ra đầu tiên từ hạt giống hay thân cây..
•
분해
(分解)
:
여러 부분으로 이루어진 것을 그 부분이나 성분으로 따로따로 나눔.
☆
Danh từ
🌏 SỰ PHÂN GIẢI,SỰ THÁO RỜI, SỰ THÁO DỠ: Việc chia rời cái được tạo nên từ nhiều bộ phận thành từng bộ phận hay thành phần.
•
멸종
(滅種)
:
생물의 한 종류가 지구에서 완전히 없어짐.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TUYỆT CHỦNG: Việc một loài sinh vật mất đi hoàn toàn khỏi trái đất.
•
빙하
(氷河)
:
추운 지역에서 눈이 오랫동안 쌓여 만들어진, 육지를 덮고 있는 큰 얼음덩어리.
☆
Danh từ
🌏 TẢNG BĂNG LỚN: Tảng băng lớn và bao trùm lục địa, do tuyết chồng chất lâu tạo thành ở vùng lạnh giá.
•
쪼다
:
뾰족한 끝으로 쳐서 찍다.
☆
Động từ
🌏 CHẠM, ĐỤC, ĐẼO, MỔ: Chọc và khoét bằng đầu nhọn.
•
탁하다
(濁 하다)
:
액체나 공기 등에 다른 물질이 섞여 흐리다.
☆
Tính từ
🌏 VẨN ĐỤC: Những thứ như chất lỏng hay không khí bị hòa lẫn với vật chất khác và vẩn đục.
•
바퀴벌레
:
작고 둥글납작하며 누런 갈색을 띠고, 음식물과 옷가지에 해를 끼치는 곤충.
☆
Danh từ
🌏 CON GIÁN: Côn trùng có thân hình nhỏ, tròn, dẹt màu nâu vàng, gây hại cho thức ăn và quần áo.
•
생명력
(生命力)
:
생물이 살아가는 힘.
☆
Danh từ
🌏 SỨC SỐNG: Sức lực mà sinh vật sống.
•
생명체
(生命體)
:
생명이 있는 물체.
☆
Danh từ
🌏 SINH VẬT: Vật thể có sự sống.
•
생물
(生物)
:
생명이 있는 동물과 식물.
☆
Danh từ
🌏 SINH VẬT: Động vật và thực vật có sinh mệnh.
•
해일
(海溢)
:
갑자기 바닷물이 크게 일어서 육지로 넘쳐 들어오는 것. 또는 그런 현상.
☆
Danh từ
🌏 SÓNG THẦN: Sự tràn nước vào đất liền do nước biển đột ngột dâng cao. Hoặc hiện tượng như vậy.
•
우거지다
:
풀이나 나무 등이 자라서 무성해지다.
☆
Động từ
🌏 RẬM RẠP, UM TÙM: Cây hoặc cỏ... mọc dày đặc.
•
생태
(生態)
:
생물이 살아가는 모양이나 상태.
☆
Danh từ
🌏 SINH THÁI: Hình ảnh sinh vật đang sống.
•
거르다
:
체나 거름종이 등으로 찌꺼기나 건더기가 있는 액체에서 순수한 물만 받아 내다.
☆
Động từ
🌏 SÀNG, GẠN, LỌC, RÂY, VỚT BỌT: Lọc và chỉ lấy nước tinh khiết trong chất lỏng có chứa cặn hay bã bằng cái sàng hay giấy lọc.
•
생태계
(生態系)
:
일정한 지역이나 환경에서 여러 생물들이 서로 적응하고 관계를 맺으며 어우러진 자연의 세계.
☆
Danh từ
🌏 HỆ SINH THÁI, GIỚI SINH THÁI: Thế giới tự nhiên mà nhiều sinh vật thích ứng và tạo quan hệ liên kết với nhau trong môi trường hoặc khu vực nhất định.
•
온난화
(溫暖化)
:
지구의 기온이 높아지는 일.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ẤM LÊN CỦA TRÁI ĐẤT: Hiện tượng nhiệt độ của Trái Đất tăng lên.
•
시냇물
:
골짜기나 들판에 흐르는 작은 물줄기의 물.
☆
Danh từ
🌏 NƯỚC SUỐI: Nước của dòng chảy nhỏ chảy trên đồng ruộng hay hẻm núi.
•
제비
:
등은 검고 배는 희며 매우 빠르게 날고, 봄에 한국에 날아왔다가 가을에 남쪽으로 날아가는 작은 여름 철새.
☆
Danh từ
🌏 CHIM ÉN: Loài chim di cư, thân nhỏ, lưng đen, bụng trắng, bay rất nhanh, thường bay đến Hàn Quốc vào mùa xuân và bay về phương nam vào mùa thu.
•
수해
(水害)
:
장마나 홍수로 인한 피해.
☆
Danh từ
🌏 THIỆT HẠI MƯA LŨ: Sự tổn hại do mưa dài ngày hoặc lũ lụt.
•
벚꽃
:
봄에 벚나무에서 피는 연분홍이나 흰 빛깔의 꽃.
☆
Danh từ
🌏 HOA ANH ĐÀO: Hoa màu hồng nhạt hay màu ánh trắng nở ở cây anh đào vào mùa xuân.
•
폭발
(爆發)
:
불이 일어나며 갑자기 터짐.
☆
Danh từ
🌏 SỰ PHÁT NỔ: Việc lửa phát ra và đột ngột nổ tung.
•
울창하다
(鬱蒼 하다)
:
나무가 빽빽하게 우거지고 푸르다.
☆
Tính từ
🌏 SUM XUÊ, UM TÙM , RẬM RẠP: Cây cối rậm rạp dày đặc và xanh ngắt.
•
고갈
(枯渴)
:
물이 말라서 없어짐.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KHÔ HẠN, SỰ KHÔ CẰN: Nước bị khô hết không còn nữa.
•
풍년
(豐年)
:
농사가 잘되어 다른 때보다 수확이 많은 해.
☆
Danh từ
🌏 NĂM ĐƯỢC MÙA: Năm mùa màng tươi tốt, thu hoạch nhiều hơn những khi khác.
•
품종
(品種)
:
물품의 종류.
☆
Danh từ
🌏 LOẠI HÀNG: Loại vật phẩm.
•
자연재해
(自然災害)
:
태풍, 가뭄, 홍수, 지진, 화산 폭발 등의 피할 수 없는 자연 현상으로 인해 받게 되는 피해.
☆
Danh từ
🌏 THIÊN TAI: Thiệt hại phải gánh chịu do hiện tượng tự nhiên không thể tránh khỏi như bão, hạn hán, lũ lụt, động đất, phun trào núi lửa...
•
잡초
(雜草)
:
가꾸지 않아도 저절로 나서 자라는 여러 가지 풀.
☆
Danh từ
🌏 CỎ DẠI: Các lại cỏ không cần vun trồng vẫn tự mọc lên được.
•
정화
(淨化)
:
더러운 것이나 순수하지 않은 것을 깨끗하게 함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THANH LỌC, SỰ LỌC, SỰ TẨY RỬA, SỰ THANH TRÙNG: Việc làm sạch cái bẩn hay cái không tinh khiết.
•
수목
(樹木)
:
살아 있는 나무.
☆
Danh từ
🌏 CÂY XANH: Cây còn sống.
•
수집
(收集)
:
흩어져 있던 것을 거두어 모음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THU GOM, SỰ THU NHẶT: Việc nhặt rồi gom những thứ đang rải rác lại.
•
수확
(收穫)
:
심어서 가꾼 농작물을 거두어들임. 또는 거두어들인 농작물.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THU HOẠCH, SẢN PHẨM THU HOẠCH: Sự thu gom nông sản đã trồng trọt canh tác. Hoặc nông sản đã được thu gom.
•
종
(種)
:
식물에서 나온 씨 또는 씨앗.
☆
Danh từ
🌏 JONG; HẠT GIỐNG: Hạt hoặc hạt giống sinh ra từ thực vật.
•
공룡
(恐龍)
:
아주 오래 전에 땅 위에서 살다가 지금은 없어진, 몸이 아주 큰 동물.
☆
Danh từ
🌏 KHỦNG LONG: Động vật có thân hình rất to sống trên trái đất vào thời rất xa xưa và ngày nay đã không còn nữa.
•
폐수
(廢水)
:
공장이나 광산 등에서 쓰고 난 뒤에 버리는 더러운 물.
☆
Danh từ
🌏 NƯỚC THẢI: Nước bẩn thải bỏ sau khi dùng ở nhà máy hay khu khai thác mỏ.
• Diễn tả trang phục (110) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Đời sống học đường (208) • Du lịch (98) • Gọi điện thoại (15) • Yêu đương và kết hôn (19) • Thể thao (88) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Luật (42) • Mua sắm (99) • Lịch sử (92) • Xem phim (105) • Diễn tả tính cách (365) • Diễn tả ngoại hình (97) • Giải thích món ăn (78) • Diễn tả vị trí (70) • Chào hỏi (17) • Khí hậu (53) • Nghệ thuật (76) • Giải thích món ăn (119) • Chế độ xã hội (81) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Sức khỏe (155) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Tôn giáo (43) • Thời tiết và mùa (101) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)